Characters remaining: 500/500
Translation

khuếch tán

Academic
Friendly

Từ "khuếch tán" trong tiếng Việt có nghĩahiện tượng các chất tự hòa lẫn vào nhau do chuyển động hỗn độn không ngừng của các phân tử. Khuếch tán thường xảy ra trong các chất lỏng hoặc khí, khi các phân tử di chuyển từ vùng nồng độ cao sang vùng nồng độ thấp cho đến khi nồng độ trở nên đồng nhất.

dụ sử dụng:
  1. Trong khoa học: "Khi bạn nhỏ vài giọt mực vào nước, mực sẽ khuếch tán ra tạo thành một hỗn hợp màu sắc đồng nhất."
  2. Trong đời sống: "Hương thơm của hoa khuếch tán trong không khí, làm cho không gian trở nên dễ chịu hơn."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh xã hội: "Thông tin về sự kiện này đã khuếch tán nhanh chóng trong cộng đồng nhờ vào mạng xã hội."
  • Trong ngữ cảnh kinh doanh: "Chiến dịch quảng cáo đã khuếch tán thương hiệu của công ty ra toàn quốc."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Khuếch tán (động từ): Diễn tả hành động khuếch tán.
  • Khuếch tán (danh từ): Có thể dùng để chỉ quá trình khuếch tán.
Nghĩa khác nhau:
  • Trong vật : Khuếch tán quá trình vật của chất.
  • Trong xã hội: Khuếch tán có thể chỉ hành động lan truyền thông tin, ý tưởng.
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Lan tỏa: Có nghĩa gần giống với khuếch tán, nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh cảm xúc hoặc thông tin. dụ: "Hạnh phúc của ấy lan tỏa đến mọi người xung quanh."
  • Phân tán: Thường chỉ sự phân chia thành nhiều phần, không nhất thiết phải hòa lẫn như khuếch tán.
  1. đgt. (Hiện tượng các chất) tự hòa lẫn vào nhau do chuyển động hỗn độn không ngừng của các phân tử.

Comments and discussion on the word "khuếch tán"